Thông tin sản phẩm
Ống HDPE PE80 PN6 được sản xuất từ hợp chất nhựa polyethylene tỷ trọng cao, phù hợp cho hệ thống dẫn nước sạch – nước uống, thoát nước thải – nước mưa, cấp nước tưới tiêu, ống dẫn trong sản xuất công nghiệp, hệ thông Phòng cháy chữa cháy,….
– Ống nhựa HDPE rất bền, chịu được rất tốt với những chất lỏng và dung dịch thường gặp trên đường dẫn và đất thoát nước.Đường ống không bị rò rỉ, không bị tác dụng bởi các dung dịch muối, axít và kiềm, kể cả nước mưa axít cũng không ảnh hưởng tới loại đường ống này
Thông số ống HDPE PN6 PE80
Tên sản phẩm | Áp suất | Kích cỡ | Chiều dầy | Đơn vị tính | |||
Ống HDPE D40 PN 6 PE80 | PN6 | Ø 40 | 1.9 | Mét | |||
Ống HDPE D50 PN 6 PE80 | PN6 | Ø 50 | 2.4 | Mét | |||
Ống HDPE D63 PN 6 PE80 | PN6 | Ø 63 | 3 | Mét | |||
Ống HDPE D75 PN 6 PE80 | PN6 | Ø 75 | 3.5 | Mét | |||
Ống HDPE D90 PN 6 PE80 | PN6 | Ø 90 | 4.3 | Mét | |||
Ống HDPE D110 PN 6 PE80 | PN6 | Ø 110 | 5.3 | Mét | |||
Ống HDPE D125 PN 6 PE80 | PN6 | Ø 125 | 6 | Mét | |||
Ống HDPE D140 PN 6 PE80 | PN6 | Ø 140 | 6.7 | Mét | |||
Ống HDPE D160 PN 6 PE80 | PN6 | Ø 160 | 7.7 | Mét | |||
Ống HDPE D180 PN 6 PE80 | PN6 | Ø 180 | 8.6 | Mét | |||
Ống HDPE D200 PN 6 PE80 | PN6 | Ø 200 | 9.6 | Mét | |||
Ống HDPE D225 PN 6 PE80 | PN6 | Ø 225 | 10.8 | Mét | |||
Ống HDPE D250 PN 6 PE80 | PN6 | Ø 250 | 11.9 | Mét | |||
Ống HDPE D280 PN 6 PE80 | PN6 | Ø 280 | 13.4 | Mét | |||
Ống HDPE D315 PN 6 PE80 | PN6 | Ø 315 | 15 | Mét | |||
Ống HDPE D355 PN 6 PE80 | PN6 | Ø 355 | 16.9 | Mét | |||
Ống HDPE D400 PN 6 PE80 | PN6 | Ø 400 | 19.1 | Mét | |||
Ống HDPE D450 PN 6 PE80 | PN6 | Ø 450 | 21.5 | Mét | |||
Ống HDPE D500 PN 6 PE80 | PN6 | Ø 500 | 23.9 | Mét |
NGOÀI SẢN PHẨM ống HDPE PN6 PE80 Tiền Phong – QUÝ KHÁCH CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM CÁC LOẠI ỐNG NHỰA KHÁC tại đây