Thông tin sản phẩm
Ống HDPE PN16 PE80 được sản xuất từ hợp chất nhựa polyethylene tỷ trọng cao, phù hợp cho hệ thống dẫn nước sạch – nước uống, thoát nước thải – nước mưa, cấp nước tưới tiêu, ống dẫn trong sản xuất công nghiệp, hệ thông Phòng cháy chữa cháy,….
– Ống nhựa HDPE rất bền, chịu được rất tốt với những chất lỏng và dung dịch thường gặp trên đường dẫn và đất thoát nước.Đường ống không bị rò rỉ, không bị tác dụng bởi các dung dịch muối, axít và kiềm, kể cả nước mưa axít cũng không ảnh hưởng tới loại đường ống này
Thông số ống HDPE PN16 PE80
Tên sản phẩm | Áp suất | Kích cỡ | Chiều dầy | Đơn vị tính | |||
Ống HDPE D20 PN 16 PE 80 | PN16 | Ø 20 | 2.3 | Mét | |||
Ống HDPE D25 PN 16 PE 80 | PN16 | Ø 25 | 2.8 | Mét | |||
Ống HDPE D32 PN 16 PE 80 | PN16 | Ø 32 | 3.6 | Mét | |||
Ống HDPE D40 PN 16 PE 80 | PN16 | Ø 40 | 4.5 | Mét | |||
Ống HDPE D50 PN 16 PE 80 | PN16 | Ø 50 | 5.6 | Mét | |||
Ống HDPE D63 PN 16 PE 80 | PN16 | Ø 63 | 7.1 | Mét | |||
Ống HDPE D75 PN 16 PE 80 | PN16 | Ø 75 | 8.4 | Mét | |||
Ống HDPE D90 PN 16 PE 80 | PN16 | Ø 90 | 10.1 | Mét | |||
Ống HDPE D110 PN 16 PE 80 | PN16 | Ø 110 | 12.3 | Mét | |||
Ống HDPE D125 PN 16 PE 80 | PN16 | Ø 125 | 14 | Mét | |||
Ống HDPE D140 PN 16 PE 80 | PN16 | Ø 140 | 15.7 | Mét | |||
Ống HDPE D160 PN 16 PE 80 | PN16 | Ø 160 | 17.9 | Mét | |||
Ống HDPE D180 PN 16 PE 80 | PN16 | Ø 180 | 20.1 | Mét | |||
Ống HDPE D200 PN 16 PE 80 | PN16 | Ø 200 | 22.4 | Mét | |||
Ống HDPE D225 PN 16 PE 80 | PN16 | Ø 225 | 25.2 | Mét | |||
Ống HDPE D250 PN 16 PE 80 | PN16 | Ø 250 | 27.9 | Mét | |||
Ống HDPE D280 PN 16 PE 80 | PN16 | Ø 280 | 31.3 | Mét | |||
Ống HDPE D315 PN 16 PE 80 | PN16 | Ø 315 | 35.2 | Mét | |||
Ống HDPE D355 PN 16 PE 80 | PN16 | Ø 355 | 39.7 | Mét | |||
Ống HDPE D400 PN 16 PE 80 | PN16 | Ø 400 | 44.7 | Mét | |||
Ống HDPE D450 PN 16 PE 80 | PN16 | Ø 450 | 50.3 | Mét | |||
Ống HDPE D500 PN 16 PE 80 | PN16 | Ø 500 | 55.8 | Mét |
NGOÀI SẢN PHẨM ống HDPE PN16 PE80Tiền Phong – QUÝ KHÁCH CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM CÁC LOẠI ỐNG NHỰA KHÁC tại đây